- Tên sản phẩm : MG HS 2024
- Giá: 699.000.000
- Hãng sản xuất : MG
- Bảo hành : 5 năm không giới hạn km
- Điện thoại : 0903.33.99.56
MG HS là dòng xe Crossover/SUV của hãng xe MG Motor, Anh Quốc. MG HS trở lại hoàn hảo với nhiều tiện ích mang lại một trải nghiệm SUV trọn vẹn & an toàn. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan
MG HS 1.5T DEL: 699.000.000 VNĐ
MG HS 1.5T LUX: 749.000.000 VNĐ
NGOẠI THẤT
Ở phần đầu xe MG HS 2024 ghi điểm thu hút nhất vẫn là trang bị lưới tản nhiệt hình thang với họa tiết vỏ sò độc đáo được mạ crom sáng bóng. Bản Sport sử dụng bóng Halogen thông dụng. Đi kèm là dải đèn LED ban ngày dạng nét đứt. Để tăng cường sự cơ bắp cho MG HS, phần nắp capo đã được tạo hình với 2 gờ nổi uốn cong mạnh mẽ.
Đầu xe thiết kế mạnh mẽ
Hệ thống cụm đèn chiếu sáng phía trước
Hốc đèn sương mù của MG HS 2021 có thiết kế khá chỉnh chu dạng mũi khoan với phần ốp mạ crom bóng loáng. Trong khi đó phần cản trước hình thang màu bạc có kiểu dáng khá giống với dòng xe sang Mercedes-Benz GLC.
Đèn sương mù tăng khả năng chiếu sáng
Tiến tới phần thân xe, MG HS 2021 toát lên vẻ thể thao thông qua bộ vành 18 inch 5 chấu sơn màu bạc. Đi kèm là bộ lốp dày 235/50R18 giúp đảm bảo sự êm ái khi băng qua các “ổ gà” hay đường gồ ghề.
Mâm xe thiết kế thể thao
Một điểm cộng nữa là các trụ B và C đều được sơn đen bóng giúp phần hông trông dài hơn thực tế. Trong khi đường viền bao quanh cửa kính được mạ crom sáng bóng làm tăng vẻ sang trọng. Bên cạnh đó, phía trên còn có giá nóc giúp người dùng có thể chất thêm đồ trong những chuyến du lịch.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo
Tay nắm cửa cùng màu thân xe sang trọng
Sau cùng là phần đuôi xe, cụm đèn hậu của MG HS 2021 dễ dàng thu hút mọi ánh nhìn với thiết kế sắc sảo gồm 2 dải LED uốn lượn, lấn sang cả phần hông. Thiết kế này được nhiều khách hàng đánh giá khá giống với những chiếc xe sang BMW.
Cụm đèn hậu
Đuôi xe thiết kế sang trọng
MG HS được trang bị hệ thống ống xả kép đối xứng 2 bên dạng hình elip mang đậm phong cách thể thao. Tương tự như cản trước, cản sau của xe cũng có phần ốp màu bạc với những khe thoát giúp giúp luồng gió lưu thông tối ưu hơn.
NỘI THẤT
Bước vào không gian nội thất rộng rãi của MG HS, bạn sẽ có ngay một cảm giác thật hưng phấn để bắt đầu hành trình của mình, tất cả là nhờ một ý tưởng thiết kế độc đáo, đậm chất thể thao.
Nội thất thiết kế thể thao
Trước hết là ở vị trí khoang lái, người dùng có cảm giác như đang ngồi trên một mẫu xe hiệu suất cao. Khi trước mặt là vô lăng 3 chấu dạng D-cut, phía sau là Màn hình hiển thị đa thông tin. Chất liệu ghế da công nghiệp.
Vô lăng 3 chấu dạng D-cut
Quay lại với bản táp lô, khu vực này có thiết kế đối xứng với điểm cộng lớn là không có nhiều nút bấm cơ học. Đi kèm là chất liệu nhựa mềm thay vì nhựa cứng tránh mang lại cảm giác “rẻ tiền”.
Bảng táp lô thiết kế đối xứng
Hàng ghế trước của MG HS với ghế lái chỉnh điện 6 hướng, tựa tay trung tâm hàng ghế trước có khoang chứa đồ, có thể trượt, chức năng làm mát. Còn ghế hành khách kế bên chỉnh tay 4 hướng.
Hàng ghế trước rộng rãi
Ghế lái chỉnh điện
Phía sau là khoang hành khách, MG HS 2021 tự tin mang lại không gian rộng rãi nhờ lợi thế chiều dài trục cơ sở lên đến 2.720 mm lớn nhất phân khúc. Đặc biệt là hàng ghế sau có không gian để chân thoải mái ngay cả với khách hàng có chiều cao 1m8.
Hàng ghế sau rộng rãi
Thêm vào đó, hàng ghế sau còn có thể thay đổi độ nghiêng giúp làm giảm sự mệt mỏi trong các chuyến đi dài. Bên cạnh đó, trần xe còn có cửa sổ trời toàn cảnh độc nhất phân khúc giúp khoang cabin trở nên thoáng đãng nhờ nguồn ánh sáng tự nhiên.
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Về trang bị điều hòa, MG HS sử dụng dàn điều hòa Chỉnh tay & Kháng bụi, tích hợp đầy đủ các cửa gió phục vụ cho hàng ghế sau.
Màn hình giải trí
MG HS còn tự tin đem đến cho khách hàng của mình hệ thống thông tin giải trí đủ sức làm hài lòng những tín đồ công nghệ với:
- Màn hình cảm ứng 10,1 inch
- Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto
- Đài AM/FM
- Hệ thống định vị GPS
- Kết nối không dây Bluetooth và hệ thống I-SMART
- Dàn âm thanh Bose 9 loa
VẬN HÀNH
MG HS sử dụng động cơ tăng áp 1.5L cho công suất 160 mã lực tại vòng tua máy 5,600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 250 Nm tại vòng tua máy 1,700-4,400 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Hộp số tự động vận hành mạnh mẽ
MG HS có khả năng đạt tốc độ tối đa lên tới 190km/h. Hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/đa liên kết hứa hẹn sẽ mang lại trải nghiệm êm ái.
AN TOÀN
MG HS sở hữu các trang bị an toàn theo tiêu chuẩn 5 sao Euro NCAP và 5 sao ANCAP, gồm có:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống kiểm soát cân bằng động (VDC)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Kiểm soát hành trình
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
- Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
- Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
- Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
- Cảm biến tránh va chạm phía sau
- 4 túi khí
- Hệ thống khóa vi sai điện (XDS)
- Hệ thống kiểm soát chống lật xe (ARP)
THÔNG SỐ
ĐỘNG CƠ | ||||
---|---|---|---|---|
Loạt động cơ | SGE 1.5T, Turbo Tăng áp | NLE 2.0T, Turbo Tăng áp | ||
Dung tích xylanh & thùng nhiên liệu | cc / L | 1,490 / 55 | 1,995 / 55 | |
Công suất cực đại & Momen xoắn cực đại | HP / rpm Nm / rpm |
160 / 5,600 (119kW) 250 / (1,700-4,400) |
225 / 5,300 (168kW) 360 / (2,500-4,000) |
|
Tốc độ tối đa | km / h | 190 | 210 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp(L / 100km) | 6.99 | 8.82 | |
Đô thị cơ bản(L / 100Km) | 9.02 | 12.48 | ||
Đô thị Phụ(L / 100km) | 5.79 | 6.64 | ||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | ||||
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | mm | 4,510 x 1,876 x 1,664 | 4,610 x 1,876 x 1,685 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,720 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất & Khoảng sáng gầm xe | m / mm | 5.95 / 145 | ||
Dung tích khoang hành lý | L | 463 / 1,287 (Khi gập hàng ghế thứ 2) | ||
Trọng lượng không tải | Kg | 1,557 | 1,718 | |
Sức chở | Người | 5 | ||
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | ||||
Hộp số | Hộp số ly hợp kép thể thao 7 cấp | Hộp số ly hợp kép thể thao 6 cấp | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm | |||
Lốp xe trước/sau | 235 / 50R18 | |||
Phanh đĩa trước/sau | ● | ● (Kẹp phanh sơn đỏ) |